Từ điển Thiều Chửu
苑 - uyển/uất/uẩn
① Vườn nuôi giống thú. ||② Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển 文苑 rừng văn, nghệ uyển 藝苑, nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo. ||③ Cung diện, như nội uyển 内苑 cung trong. ||④ Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh
苑 - uân
(văn) Hoa văn: 蒙伐有苑 Trên cái thuẫn lớn có vẽ nhiều hoa văn chim sẻ (Thi Kinh: Tần phong, Tiểu nhung).

Từ điển Trần Văn Chánh
苑 - uất/uẩn
(văn) Uẩn kết, chất chứa, bị dồn nén: 故事大積焉而不苑 Cho nên những việc lớn chồng chất lại mà không bị dồn nén (Lễ kí: Lễ vận). Như 蘊.

Từ điển Trần Văn Chánh
苑 - uyển
① (văn) Vườn hoa, vườn thú (của vua chúa): 禦苑 Ngự uyển, vườn hoa của vua; 鹿苑 Vườn nuôi hươu; ② (văn) Vườn (nơi tập trung những cái đẹp, cái hay): 文苑 Vườn văn; 藝苑 Vườn nghệ thuật; ③ Cung điện: 内苑 Cung trong; ④ Chỗ cây cối mọc um tùm; ⑤ (văn) Khô héo: 形苑而神壯 Bề ngoài khô héo mà bề trong lại mạnh mẽ (Hoài Nam tử); ⑥ [Yuàn] (Họ) Uyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苑 - uân
Đường vằn. Đường vân — Xem Uyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苑 - uyển
Khu nuôi thú vật chim muông. Vườn nuôi thú — Vườn trồng cây, trồng hoa. Td: Thượng Uyển.


禁苑 - cấm uyển || 大南禪苑傳燈集錄 - đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục < || 御苑 - ngự uyển || 瓊苑九歌 - quỳnh uyển cửu ca || 禪苑集英 - thiền uyển tập anh || 上苑 - thượng uyển || 文苑 - văn uyển ||